Trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá ở nước ta, công nghiệp mỏ giữ một vai trò quan trọng trong nền kinh tế, do đó việc ứng dụng các thành tựu khoa học để nâng cao hiệu quả sản xuất là tất yếu.Một trong những thanh tựu khoa học đó phải kể đến chiếc máy xúc lật.
Máy xúc lật được sử dụng rộng rãi trong ngành khai thác mỏ lộ thiên, trên công trường xây dựng công nhiệp và dân dụng, trên các công trình thuỷ lợi, xây dựng cầu đường và nhiều hạng mục công trình khác nhau, ở những nơi mà yêu cầu bốc xúc đất đá với khối lượng lớn .
Công dụng của máy xúc lật là dùng để bốc đất, đá,than nên nó thường phải làm việc trong điều kiện phụ tải thay đổi thường xuyên và một cách đột ngột.
Máy xúc lật có nhiều cơ cấu truyền động như:truyền động ra vào tay gầu,nâng hạ tay gầu,truyền động quay và di chuyển.
Tình hình sử dụng ở Việt Nam
Trong các mỏ lộ thiên ở Việt Nam thì máy xúc lật một gầu là thiết bị được sử dụng làm phương tiện khai thác chính. Máy xúc lật là một loại máy công trình phụ tải điện lớn tiêu thụ rất nhiều điện năng.
Yêu cầu công nghệ của máy xúc lật mini
Hệ thống truyền động điện phải có nhiều cấp tốc độ
Có hệ thống điều chỉnh tốc độ và mômem để có đặc tính cơ như mong muốn phù hợp với yêu cầu của phụ tải.
Có hệ thống điều khiển tự động và liên động giữa các cơ cấu truyền động
Có hệ thống bảo vệ sự cố một cách chắc chắn.
Hiện nay tại Việt Nam có rất nhiều nhà phân phối , bán và cho thuê máy công trình loại này . Dưới đây là 2 loại máy xúc phổ biến :
Máy xúc lật Mini LW180
Thông số kĩ thuật
Hạng mục
|
LW180
|
Đơn vị
|
Trọng tải ước định
|
1.8
|
Tấn
|
Dung tích gầu
|
0.9
|
m3
|
Độ cao hạ tải
|
3000/3200/3500
|
mm
|
Khoảng cách hạ tải
|
1050
|
mm
|
Thời gian nâng
|
<6
|
S
|
Thời gian 1 chu kì
|
≤ 10
|
s
|
Khoảng cách trục
|
2150
|
mm
|
Khoảng cách lốp
|
1440
|
mm
|
Tốc độ
|
Số I (tiến/lùi)
|
6.5
|
Km/h
|
Số II (tiến/lùi)
|
24
|
Km/h
|
Động cơ diesel
|
LR4A5-24
|
|
Công suất động cơ
|
50/58
|
Kw
|
Tốc độ chuyển tốc ước định
|
2400
|
r/min
|
Kích thước ngoài
|
5650x2000x2850
|
mm
|
Trọng lượng cả xe
|
5.5
|
t
|
Quy cách lốp
|
16/70-20
|
|
Máy xúc lật Mini LW128
Thông số kĩ thuật
Hạng mục
|
LW128
|
Đơn vị
|
Trọng tải ước định
|
1.4
|
Tấn
|
Dung tích gầu
|
0.7
|
m3
|
Độ cao hạ tải
|
2800/3200
|
mm
|
Khoảng cách hạ tải
|
860
|
mm
|
Thời gian nâng
|
<6
|
S
|
Thời gian 1 chu kì
|
≤ 10
|
s
|
Khoảng cách trục
|
2150
|
mm
|
Khoảng cách lốp
|
1385
|
mm
|
Tốc độ
|
Số I (tiến/lùi)
|
8
|
Km/h
|
Số II (tiến/lùi)
|
18
|
Km/h
|
Động cơ
|
SiDa490/ SiDa490 (tăng áp)
|
|
Công suất động cơ
|
33/48
|
Kw
|
Tốc độ chuyển tốc ước định
|
2400
|
r/min
|
Kích thước ngoài
|
5200x1800x2750
|
mm
|
Trọng lượng cả xe
|
3.8
|
t
|
Quy cách lốp
|
12-16.5/17.5-1
|
|