Công ty hoạt động với chức năng chính là đầu tư các dự án xây dựng khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình giao thông ,
thuê máy công trình , máy xây dựng .
Các loại máy xây dựng mà công ty hiện có :
- Máy xúc lật
- Máy xúc đào
- Xe lu rung
- Máy ủi bánh xích
- Xe cẩu bánh lốp XCMG
- Máy xúc đào liên hợp bánh lốp
- Máy rải thảm
- Máy san gạt
Với đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm , khi đến với dịch vụ
thuê máy công trình , máy xây dựng của công ty chúng tôi , các bạn sẽ được tư vấn tốt nhất.
- Hôm nay chúng tôi xin gửi đến các bạn phần giới thiệu về 1 số loại máy xúc lật phổ biến trên thị trường , phục vụ cho nhu cầu xây dựng.
1. MÁY XÚC LẬT BÁNH LỐP LW188
I, Đặc điểm chủ yếu
- Hệ thống chuyển hướng cảm biến phụ tải thuỷ lực hoàn toàn cung cấp dầu theo nhu cầu và hệ thống thuỷ lực đơn bơm van ưu tiên, tiết kiệm năng lượng cao.
- Buồng cabin quay chuyển toàn phương vị, Cửa bên vỏ sau có thể mở ra, tạo điều kiện làm việc và bảo dưỡng thuận lợi
- Tổng thể xe được thiết kế hợp lý, sử dụng truyền động cơ giới thuỷ lực, bốn bánh truyền động, có lực truyền động và lực đào khoẻ, bán kính quay vòng nhỏ, tiện lợi linh hoạt, đặc biệt phù hợp với những công trường chật hẹp.
- Cần gầu chữ Z, cần lắc đơn, xilanh nâng thăng bằng có điểm tựa cao, lực đào gầu lớn và thời gian tuần hoàn ngắn, hiệu quả làm việc cao.
Thuê máy công trình - Máy xúc lật LW188
II, Thông số kĩ thuật chủ yếu
Hạng mục |
LW188 |
Đơn vị |
Trọng tải ước định |
1.8 |
Tấn |
Độ cao hạ tải |
2700/3000 |
mm |
Khoảng cách hạ tải |
900 |
mm |
Thời gian nâng |
≤ 5 |
S |
Thời gian 1 chu kì |
≤ 10 |
s |
Lực đào |
50 |
KN |
Góc khớp nối |
35±1 |
º |
Khoảng cách trục |
2200 |
mm |
Khoảng cách lốp |
1490 |
mm |
Tốc độ |
Số I (tiến/lùi) |
6/6 |
Km/h |
Số II (tiến/lùi) |
24/24 |
Km/h |
Động cơ diesel Luotuo |
YTR4105G91 |
|
Trọng lượng cả xe |
5.4 |
t |
2. MÁY XÚC LẬT BÁNH LỐP LW221
- Thông số kỹ thuật :
Hạng mục |
LW220 |
Đơn vị |
Kích thước ngoài |
5780 x 2200 x 2980 |
mm |
Trọng lượng máy |
6.5 |
Tấn |
Góc lắc |
35 + 1 |
(o) |
Quy cách lốp |
16/70- 24 |
|
Dung tích gầu |
1.2 |
M3 |
Tải trọng ước định |
2.2 |
Tấn |
Độ cao xả tải |
2650 |
mm |
Khoảng cách xả tải |
940 |
mm |
Thời gian nâng lắc gầu |
6 |
s |
Tổng thời gian làm việc |
11 |
s |
Lực đào |
70 |
KN |